Bước vào kỉ nguyên mới của MSI với GPU GeForce RTX 40 Series và CPU Intel Core thế hệ 13 mới nhất.
Hãng sản xuất laptop nổi danh toàn cầu MSI đã chính thức cho ra mắt dải sản phẩm laptop mới của mình, được trang bị GPU NVIDIA GeForce RTX 40 series và CPU tối đa tới Intel Core HX series thế hệ 13. Các mẫu sản phẩm mới đánh dấu bước nhảy vọt về hiệu năng trên laptop, và đã nhận được vô vàn giải thưởng tại hội chợ CES. MSI tiếp tục đi tiên phong trong việc vượt qua giới hạn về sức mạnh cũng như sự sáng tạo trong thế giới laptop. Các sản phẩm hiện đã có mặt tại Việt Nam.
Các mẫu laptop mới nhất của MSI đều sử dụng kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace với hiệu suất cao, mang tới hiệu năng đột phá nhờ công nghệ DLSS 3 (được trợ lực bởi AI), cho phép tái tạo thế giới ảo một cách chân thực nhất với công nghệ ray tracing. Với sức mạnh được cải thiện vượt bậc, 8 model trong số các mẫu laptop mới của MSI đạt chứng nhận NVIDIA Studio, trong đó không chỉ có các sản phẩm thuộc dòng Sáng tạo nội dung mà có cả các đại diện tới từ dòng Gaming và dòng Doanh nhân & Văn phòng.
Các nhà thiết kế 3D có thể truy cập vào NVIDIA Omniverse, một nền tảng mới hỗ trợ RTX và AI để kết nối workflow 3D của mình, giúp thay thế quy trình dựng tuyến tính bằng phương thức đồng bộ theo thời gian thực, giúp người dùng có thể chỉnh sửa tác phẩm nhanh chóng và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Được hỗ trợ bởi công nghệ NVIDIA Studio chuyên dành cho các nhà sáng tạo, những sản phẩm trang bị GPU NVIDIA RTX đều được hưởng lợi từ việc tối ưu RTX trên hơn 110 ứng dụng sáng tạo phổ biến, driver NVIDIA Studio giúp đảm bảo hiệu năng cùng độ ổn định cao nhất khi làm việc, cùng với các công cụ độc quyền sử dụng AI của NVIDIA: Canvas, Broadcast, và RTX Remix. Dòng máy laptop MSI Stealth, Creator Z và Prestige đều được cài đặt sẵn NVIDIA Broadcast, giúp biến mọi căn phòng trở thành studio tại gia nhờ sức mạnh tới từ AI.
Các mẫu laptop MSI mới đều trang bị vi xử lí Intel thế hệ 13 hoàn toàn mới, với hiệu năng tổng thể cao hơn tới 45% nhờ số lượng nhân và xung nhịp cao hơn.
Các mẫu máy Gaming mới: Mạnh mẽ hơn bao giờ hết
Dải sản phẩm laptop chơi game mới của MSI sử dụng giải pháp tản nhiệt độc quyền mới nhất, giúp mang tới sức mạnh vô cùng ấn tượng. Tất cả các ống dẫn nhiệt nay được thiết kế chia thành ống dẫn nhiệt chung, ống dẫn nhiệt riêng và ống dẫn nhiệt cho VRAM, giúp phát huy hiệu năng cao nhất.
Để bắt kịp bước nhảy vọt về tốc độ xử lí này, mọi mẫu laptop gaming MSI sử dụng GeForce RTX 40 Series, từ dòng Titan siêu cao cấp cho tới dòng Katana phổ thông, đều sẽ sử dụng MUX switch để có thể sử dụng chế độ Discrete Graphics trong phần mềm MSI Center. Nhờ vậy, hiệu năng GPU sẽ được tận dụng tối đa.
Với việc theo đuổi tính thẩm mỹ trong thiết kế, MSI đã cho ra mắt hơn 10 thiết kế laptop chơi game mới, đồng thời áp dụng màn hình QHD+ 240Hz tỉ lệ 16:10 trên các dòng máy cao cấp – cụ thể là Raider GE, Vector GP, và Stealth series. Thêm vào đó, thiết kế phím bấm trong suốt đậm chất tương lai cũng sẽ cho phép game thủ điều khiển nhân vật dễ dàng hơn, đó là chưa kể tới các phím tắt cực kì hữu ích giúp tăng cường trải nghiệm sử dụng.
Titan GT series/ Raider GE series/ Vector GP series: Sức mạnh tuyệt đỉnh
Dòng sản phẩm Titan GT và Raider GE lừng danh được trang bị vi xử lí i9-13980HX cao cấp nhất và card đồ họa tối đa tới GeForce RTX 4090 Laptop. Kết hợp với công nghệ MSI OverBoost Ultra độc quyền, tổng công suất của CPU và GPU có thể đạt tới 250W, đồng thời xung CPU sẽ đạt tới 5.2GHz trên cả 8 nhân P (nhân hiệu năng cao).
Để thể hiện sức mạnh ấn tượng này, dòng Titan GT và Raider GE đều được trang bị màn hình siêu cao cấp. Titan GT sở hữu màn hình Mini LED 4K/144Hz đầu tiên trên thế giới, với độ sáng tối đa hơn 1000 nit cùng hơn 1000 dimming zone, trong khi Raider GE sử dụng màn hình 16:10 QHD+ 240Hz. Các tùy chọn màn hình đỉnh cao này sẽ giúp tái hiện hoàn hảo hình ảnh được dựng bởi phần cứng mạnh mẽ bên trong.
Dòng Raider GE mang thiết kế hoàn toàn mới với dải đèn ma trận cực kì bắt mắt và đậm chất tương lai. Tương tự, dòng Vector GP cũng có diện mạo mới, tối giản hơn nhưng vẫn mang hiệu năng xuất sắc. Đây hứa hẹn sẽ là lựa chọn laptop đáng quan tâm nhất cho các kĩ sư hay người dùng chuyên nghiệp.
Stealth Series: Gọn gàng, sắc sảo, đa dạng kích cỡ
Dòng sản phẩm mỏng nhẹ hiệu năng cao lừng danh Stealth nay đã trở lại với đầy đủ các kích thước màn hình 14, 15, 16, và 17-inch. Trong đó, hai sản phẩm lần đầu tiên có mặt là Stealth 14 Studio và Stealth 16 Studio. Cả hai đều sử dụng thân máy bằng hợp kim nhôm – magie, nên cực kì mỏng và nhẹ.
Stealth 14 Studio được trang bị tản nhiệt buồng hơi của MSI, nhờ đó mà trở thành mẫu laptop gaming 14-inch mạnh nhất hiện nay. Chiếc Stealth 16 Studio thì sở hữu hệ thống loa Dynaudio đa hướng với 6 loa thành phần, mang lại trải nghiệm giải trí cực kì trung thực. Thêm vào đó, để mang lại hiệu năng mạnh mẽ, các mẫu Stealth 17/16/14 Studio đều đạt chuẩn NVIDIA Studio, đáp ứng nhu cầu sử dụng của cả game thủ lẫn các nhà sáng tạo nội dung.
Nhằm mang tới trải nghiệm hình ảnh ấn tượng và chân thực nhất, Stealth 15 trang bị màn hình OLED đỉnh cao, với tần số quét 240Hz và tốc độ phản hồi dưới 0.2 ms. Màn hình này cũng có độ phủ màu 100% DCI-P3, cho trải nghiệm chơi game đỉnh cao.
Gói công nghệ NVIDIA Max-Q giúp tối ưu cả hiệu năng, điện năng tiêu thụ, thời lượng pin và độ ồn để đạt hiệu suất tối ư. Stealth series không chỉ có sức mạnh ấn tượng, mà còn cực kì mỏng và hoạt động êm ái.
Cyborg/ Katana: Đa dạng lựa chọn cho game thủ
Thành viên mới nhất của dải sản phẩm laptop chơi game phổ thông đã có mặt – chiếc Cyborg 15. Với thiết kế vỏ trong suốt đậm chất viễn tưởng, người dùng có thể nhìn thấy các linh kiện của máy ở bên trong. Thân máy mỏng và nhẹ, lấy cảm hứng từ phong cách cyberpunk, khiến Cyborg 15 trở thành lựa chọn lí tưởng cho những ai đã chán nét thiết kế truyền thống của laptop chơi game.
MSI cũng cập nhật dòng Katana lên phiên bản card đồ họa và vi xử lí mới nhất để mang lại hiệu năng chơi game tốt hơn. Thêm vào đó, dòng Katana nay đã được trang bị thêm MUX switch. Game thủ có thể dễ dàng chuyển đổi giữa chế độ đồ họa lai hoặc chỉ dùng đồ họa rời thông qua phần mềm MSI Center được tích hợp sẵn.
Creator Z Series: Sáng tạo dễ dàng hơn
Thân máy được cắt CNC tuyệt đẹp không phải là điểm ấn tượng duy nhất của Creator Z series, mà khả năng xử lí cũng được đưa lên một tầm cao mới. Các mẫu Creator Z17 HX Studio/ Creator Z16 HX Studio mới sử dụng vi xử lí Intel HX series thế hệ 13 và đạt chứng nhận NVIDIA Studio. Nhờ sử dụng tản nhiệt buồng hơi, Creator Z series nay trở thành dòng máy sáng tạo nội dung mạnh nhất trên thị trường.
Prestige series: Mỏng & Mạnh
Prestige series nay mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Mẫu Prestige 14 Evo và Prestige 16 Evo mới nay hỗ trợ vi xử lí tối đa tới Intel Core i7 H series, tạo nên những cỗ máy siêu nhẹ mà vẫn cực kì mạnh mẽ. Prestige 16 Studio còn đi kèm với card đồ họa GeForce RTX 40 Series Laptop, và đạt chứng nhận NVIDIA Studio, hứa hẹn cho khả năng xử lí công việc và độ ổn định cao hơn.
Mẫu Prestige 13 Evo 13-inch hoàn toàn mới là chiếc laptop nhẹ nhất trong toàn bộ các mẫu laptop của MSI, sở hữu thân máy làm từ hợp kim nhôm – magie, với trọng lượng chỉ vỏn vẹn 990g. Prestige 13 Evo cũng trang bị pin dung lượng cực lớn 75Whr, cho thời lượng pin tối đa tới 15 tiếng.
Dòng Modern cũng được làm mới với các lựa chọn màu sắc mới – Xanh (Star blue) và Be (Beige rose) – để đáp ứng nhu cầu thể hiện cá tính của người dùng.
Các dòng laptop MSI mới nhất đều có ưu đãi hấp dẫn khi mua sớm, đặt mua ngay hôm nay để sẵn sàng bước vào một kỉ nguyên mới!
Thông tin chi tiết cấu hình sản phẩm:
Model | Titan GT77 13VI |
Vi xử lí | Intel Core i9-13980HX |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | Intel HM770 |
RAM | 64GB (2x32GB) DDR5 4 khe, tối đa tới 128GB |
Màn hình | 17.3″ UHD (3840×2160), MiniLED, tần số quét 144Hz, 100% DCI-P3 (Typ.), VESA đạt chuẩn DisplayHDR™ 1000, IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4090 Laptop 16GB GDDR6 |
Ổ cứng | 4TB (2x2TB) NVMe PCIe Gen4x4 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen5 x4 2 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím cơ switch Cherry đèn nền RGB per-key của SteelSeries |
Âm thanh | 2 × 2W Speaker + 2 x 2W Woofer (loa DynAudio) 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD), 1 x Thunderbolt™ 4 / DP/ USB Type-C, 3 x USB 3.2 Gen2 Type-A |
Đầu đọc thẻ | 1 x Đầu đọc thẻ SD Express |
Cổng xuất hình | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD), 1 x Thunderbolt™ 4 / DP/ USB Type-C, 1 x Mini DisplayPort, 1 x HDMI (8K 60Hz / 4K@ 120Hz) |
Kết nối mạng | Intel Killer Ethernet E3100 (tối đa tới 2.5 GbE) / Intel Killer Wi-Fi 6E AX1690, Bluetooth v5.3 |
Webcam | IR HD type (30fps@720p) có cần gạt che Webcam |
Bảo mật | IR Webcam / Đầu đọc vân tay / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 4-Cell, Li-Polymer, 99.9Whr |
Sạc | 330W |
Kích thước | 397 (W) x 330 (D) x 23 (H) mm |
Trọng lượng | 3.3 Kg |
Model | Raider GE78 HX 13VH | Raider GE68 HX 13VG / 13VF |
Vi xử lí | Intel Core i9-13950HX | Intel Core i7-13700HX |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | Intel HM770 | Intel HM770 |
RAM | 64GB (2x32GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB | 32GB (2x16GB) DDR5 (13VG), 16GB (2x8GB) DDR5 (13VF), 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 17″ QHD+ (2560×1600), 16:10, tần số quét 240 Hz, 100% DCI-P3(Typical), IPS-Level | 16″ QHD+ (2560×1600), 16:10, tần số quét 240 Hz, 100% DCI-P3(Typical), IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4080 Laptop 12GB GDDR6 | NVIDIA GeForce RTX 4070 Laptop 8GB GDDR6 (13VG) NVIDIA GeForce RTX 4060 Laptop 8GB GDDR6 (13VF) |
Ổ cứng | 4TB (2x2TB) NVMe PCIe Gen4x4 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen5 x4 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 | 2TB NVMe PCIe Gen4x4 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen5 x4 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền RGB per-key của SteelSeries | Bàn phím chơi game đèn nền RGB per-key của SteelSeries |
Âm thanh | Hệ thống 6 loa của Dynaudio (2 x 2W Speaker + 4 x 2W Woofer) 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 / Hỗ trợ Hi-Res Audio | Hệ thống loa Dynaudio 4 x 2W Speaker 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 / Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP(hỗ trợ sạc PD), 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A, 1 x USB 3.2 Gen1 Type-A | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP(hỗ trợ sạc PD), 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A, 1 x USB 3.2 Gen1 Type-A |
Đầu đọc thẻ | 1 x Đầu đọc thẻ SD Express | 1 x Đầu đọc thẻ SD Express |
Cổng xuất hình | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP, 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP, 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP, 1 x HDMI™ (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) |
Kết nối mạng | Intel Killer Ethernet E3100 (tối đa tới 2.5 GbE) / Intel® Killer™ Wi-Fi 6E AX1690, Bluetooth v5.3 | Intel Killer Ethernet E3100 (tối đa tới 2.5 GbE) / Intel® Killer™ Wi-Fi 6E AX1675, Bluetooth v5.3 |
Webcam | IR FHD type (30fps@1080p) có cần gạt che Webcam | IR FHD type (30fps@1080p) có cần gạt che Webcam |
Bảo mật | IR Webcam / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 | IR Webcam / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 4-Cell, Li-Polymer, 99.9Whr | 4-Cell, Li-Polymer, 99.9Whr |
Sạc | 330W | 330W |
Kích thước | 380.3 (W) x 298 (D) x 22.9~28.8 (H) mm | 358 (W) x 284 (D) x 22.2~27.9 (H) mm |
Trọng lượng | 3.0 Kg | 2.7 Kg |
Model | Vector GP77 13VG |
Vi xử lí | Intel Core i7-13700H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB (2x8GB) DDR5 (13VF), 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 17.3″ QHD (2560×1440), tần số quét 240 Hz, 100% DCI-P3(Typical), IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4070 Laptop 8GB GDDR6 |
Ổ cứng | 512GB NVMe PCIe Gen4x4 2 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền RGB per-key của SteelSeries |
Âm thanh | 2 x 2W Speaker 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD) 3 x USB 3.2 Gen 1 Type-A |
Cổng xuất hình | 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD), 1 x Mini DisplayPort, 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) |
Kết nối mạng | Gigabit Ethernet (tối đa tới 2.5GbE) / Intel Wi-Fi 6E AX211, Bluetooth v5.3 |
Webcam | HD type (30fps@720p) |
Bảo mật | Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 4-Cell, Li-Polymer, 65Whr |
Sạc | 240W |
Kích thước | 397 (W) x 284 (D) x 25.9 (H) mm |
Trọng lượng | 2.9 Kg |
Model | Stealth 16 Studio A13VG |
Vi xử lí | Intel Core i9-13900H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 32GB (2x16GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 16″ UHD+ (3840 x 2160), 16:10, tần số quét 120Hz, 100% DCI-P3 (Typ.), IPS-level |
Card đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop 8GB GDDR6 |
Ổ cứng | 2TB NVMe PCIe Gen4x4 2 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền RGB per-key của SteelSeries |
Âm thanh | Hệ thống loa Dynaudio, 2 x 2W Speaker + 4 x 2W Woofer 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A |
Đầu đọc thẻ | 1 x Đầu đọc thẻ microSD |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) |
Kết nối mạng | Intel Killer Ethernet E3100 (tối đa 2.5 GbE) / Intel Killer Wi-Fi 6E AX1675, Bluetooth v5.3 |
Webcam | IR FHD type (30fps@1080p) với cần gạt che Webcam |
Bảo mật | IR Webcam / Cần gạt che Webcam / Đầu đọc vân tay / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 4-Cell, Li-Polymer, 99.9Whr |
Sạc | 240W dạng mỏng |
Kích thước | 355.8 (W) x 259.7 (D) x 19.95~21.55 (H) mm |
Trọng lượng | 1.99 Kg |
Model | Stealth 14 Studio A13VF |
Vi xử lí | Intel Core i7-13700H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB (2x8GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 14“ QHD+(2560 x 1600), 16:10, tần số quét 240Hz, 100% DCI-P3 (Typ.) IPS-level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4060 Laptop GPU 8GB GDDR6 (A13VF) |
Ổ cứng | 1TB NVMe PCIe Gen4x4 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền RGB per-key |
Âm thanh | Hệ thống loa Dynaudio, 2 x 2W Speaker + 2 x 2W Woofer 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP |
Kết nối mạng | Intel Killer Wi-Fi 6E AX1675, Bluetooth v5.3 |
Webcam | IR HD type (30fps@720p) với cần gạt che Webcam |
Bảo mật | IR Webcam / Cần gạt che Webcam / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 4-Cell, Li-Polymer, 72Whr |
Sạc | 240W dạng mỏng |
Kích thước | 315 (W) x 246 (D) x 19 (H) mm |
Trọng lượng | 1.7 Kg |
Model | Stealth 15 A13VF |
Vi xử lí | Intel Core i7-13620H processor |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB (2x8GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 15.6” QHD (2560×1440), tần số quét 240 Hz, 100% DCI-P3(Typical), đạt chuẩn VESA DisplayHDR™ 600 True Black, OLED |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4060 Laptop GPU 8GB GDDR6 |
Ổ cứng | 1TB NVMe PCIe Gen4x4 2 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Đèn nền trắng |
Âm thanh | Hệ thống loa Dynaudio, 2 x 2W Stereo Speaker 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD), 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C, 2 x USB 3.2 Gen2 Type-A |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) |
Kết nối mạng | Gigabit Ethernet / Intel Wi-Fi 6 AX201, Bluetooth v5.2 |
Webcam | HD type (30fps@720p) |
Bảo mật | Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 3-Cell, Li-Polymer, 53.5Whr |
Sạc | 180W dạng mỏng |
Kích thước | 358.3 (W) x 247.9 (D) x 19.9 (H) mm |
Trọng lượng | 2.1 Kg |
Model | Stealth 17 Studio A13VI |
Vi xử lí | Intel Core i9-13900H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 64GB (2x32GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 17.3″ UHD (3840×2160), MiniLED, tần số quét 144Hz, 100% DCI-P3 (Typ.), VESA đạt chuẩn DisplayHDR™ 1000, IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4090 Laptop 16GB GDDR6 |
Ổ cứng | 4TB (2x2TB) NVMe PCIe Gen4x4, 2 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền RGB per-key của SteelSeries |
Âm thanh | Hệ thống loa Dynaudio, 2 x 2W Speaker + 4 x 2W Woofer 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP 2 x USB 3.2 Gen2 Type-A |
Đầu đọc thẻ | 1 x Đầu đọc thẻ SD Express |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) |
Kết nối mạng | Intel Killer Ethernet E3100 (tối đa 2.5 GbE) / Intel® Killer™ Wi-Fi 6E AX1675, Bluetooth v5.3 |
Webcam | IR FHD type (30fps@1080p) với cần gạt che Webcam |
Bảo mật | IR Webcam / Cần gạt che Webcam / Đầu đọc vân tay / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 4-Cell, Li-Polymer, 99.9Whr |
Sạc | 240W dạng mỏng |
Kích thước | 397.6 (W) x 283.5 (D) x 20.1-20.8 (H) mm |
Trọng lượng | 2.8 Kg |
Model | Cyborg 15 A12VE |
Vi xử lí | Intel Core i7-12650H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 8GB DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 15.6″ Full HD (1920×1080), tần số quét 144 Hz Refresh Rate, IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4050 Laptop 6GB GDDR6 |
Ổ cứng | 512GB NVMe PCIe Gen4x4, 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền xanh |
Âm thanh | Loa 2 x 2W Stereo Speaker 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x USB 3.2 Gen1 Type-C / DP 2 x USB 3.2 Gen1 Type-A |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI (4K@60Hz), 1 x USB 3.2 Gen1 Type-C / DP |
Kết nối mạng | Gigabit Ethernet Intel Wi-Fi 6 AX201 Bluetooth v5.2 |
Webcam | HD type (30fps@720p) |
Bảo mật | Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 3-Cell, Li-Polymer, 53.5Whr |
Sạc | 120W |
Kích thước | 359.36 (W) x 250.34 (D) x 21.95~22.9 (H) mm |
Trọng lượng | 1.98 Kg |
Model | Katana 15 B13VFK / B13VEK |
Vi xử lí | Intel Core i7-13620H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB (2x8GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Màn hình | 15.6″ Full HD (1920×1080), tần số quét 144 Hz Refresh Rate, IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4060 Laptop 8GB GDDR6 (B13VFK) NVIDIA GeForce RTX 4050 Laptop 6GB GDDR6 (B13VEK) |
Ổ cứng | 1TB NVMe PCIe Gen4x4 (13VFK), 512GB NVMe PCIe Gen4x4 (13VEK), 2 x NVMe M.2 SSD by PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím chơi game đèn nền RGB 4 vùng |
Âm thanh | Loa 2 x 2W Stereo Speaker 1 x Jack âm thanh combo Nahimic 3 Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng USB | 1 x USB 3.2 Gen1 Type-C / DP, 2 x USB 3.2 Gen1 Type-A, 1 x USB 2.0 Type-A |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI (8K@60Hz / 4K@120Hz), 1 x USB 3.2 Gen1 Type-C / DP |
Kết nối mạng | Gigabit Ethernet / Intel Wi-Fi 6 AX201 / Bluetooth v5.2 |
Webcam | HD type (30fps@720p) |
Bảo mật | Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Pin | 3-Cell, Li-Polymer, 53.5Whr |
Sạc | 200W (B13VFK / B13VEK) / 180W (B13UDXK) |
Kích thước | 359 (W) x 259 (D) x 24.9 (H) mm |
Trọng lượng | 2.25 Kg |
Model | Creator Z17 HX Studio A13VGT |
Vi xử lí | Intel Core i7-13700HX |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Màn hình | 17“ QHD+ (2560×1600), 16:10, cảm ứng, tần số quét 165Hz, 100% DCI-P3(Typical), IPS-Level, hỗ trợ MSI Pen 2 |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4070 Laptop 8GB GDDR6 |
RAM | 32GB (2x16GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Ổ cứng | 2TB NVMe PCIe Gen4x4, 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen5 x4 |
Webcam / Microphone | IR FHD type (30fps@1080p) / 4 Microphone |
Bàn phím | Đèn nền RGB per-key |
Bảo mật | Discrete Trusted Platform Module(dTPM) 2.0/ Đầu đọc vân tay / IR Webcam |
Cảm biến | Cảm biến ánh sáng |
Kết nối mạng | Intel Wi-Fi 6E AX211, Bluetooth v5.3 |
Âm thanh | Hệ thống loa Dynaudio, 4 × 2W Stereo Speaker 1 x Jack âm thanh combo DTS Audio Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng kết nối | 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD) 1 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C 1 x USB 3.2 Gen 2 Type-A 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) 1 x Đầu đọc thẻ SD Express 1 x Cổng sạc |
Pin/Sạc | 4-Cell, Li-Polymer, 90Whr Sạc 280W |
Trọng lượng/Kích thước | 2.49 kg 382(W) × 260(D) × 19(H) mm |
Model | Creator Z16 HX Studio B13VGTO / B13VFTO |
Vi xử lí | Intel Core i9-13950HX (B13VGTO) Intel Core i7-13700HX (B13VFTO) |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Màn hình | 16″ QHD+ (2560×1600), 16:10, cảm ứng, tần số quét 120Hz, 100% DCI-P3(Typical), IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4070 Laptop 8GB GDDR6 (B13VGTO) NVIDIA GeForce RTX 4060 Laptop 8GB GDDR6 (B13VFTO) |
RAM | 64GB (2x32GB) DDR5, 32GB (2x16GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Ổ cứng | 2TB NVMe PCIe Gen4x4, 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen5 x4 |
Webcam / Microphone | IR HD type (30fps@720p) / 4 Microphone |
Bàn phím | Đèn nền RGB per-key |
Bảo mật | Discrete Trusted Platform Module(dTPM) 2.0/ Đầu đọc vân tay / IR Webcam |
Cảm biến | Cảm biến ánh sáng |
Kết nối mạng | Intel Wi-Fi 6E AX211, Bluetooth v5.3 |
Âm thanh | Loa Dynaudio, 4 × 2W Stereo Speaker 1 x Jack âm thanh combo DTS Audio Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng kết nối | 1 x Thunderbolt 4 / DP / USB Type-C (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen 2 Type-A 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) 1 x Đầu đọc thẻ SD Express 1 x Cổng sạc |
Pin/Sạc | 4-Cell, Li-Polymer, 90Whr Sạc 280W |
Trọng lượng/Kích thước | 2.35 kg 359(W) × 256(D) × 18.4(H) mm |
Model | Creator M16 B13VE |
Vi xử lí | Intel Core i7-13700H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Màn hình | 16″ FHD+ (1920 x 1200), 16:10, tần số quét 144Hz, IPS-level panel |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4050 Laptop 6GB GDDR6 |
RAM | 16GB (2x8GB) DDR5, 2 khe, tối đa 64GB |
Ổ cứng | 512GB NVMe PCIe Gen4x4, 2 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Webcam | HD type (30fps@720p) |
Bàn phím | Đèn nền trắng |
Bảo mật | Đầu đọc vân tay / Firmware Trusted Platform Module(fTPM) 2.0 |
Kết nối mạng | Gigabit Ethernet, Intel Wi-Fi 6 AX201, Bluetooth v5.2 |
Âm thanh | 2 x 2W Stereo Speaker 1 x Jack âm thanh combo DTS Audio Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng kết nối | 1 x USB 3.2 Gen1 Type-C / DP 2 x USB 3.2 Gen1 Type-A 1 x USB 2.0 Type-A, 1 x HDMI (8K@ 60Hz / 4K@ 120Hz) 1 x RJ45 1 x Cổng sạc |
Pin/Sạc | 3-Cell, Li-Polymer, 53.5Whr Sạc 200W |
Trọng lượng/Kích thước | 2.26 kg 359(W) × 259(D) × 23.95 (H) mm |
Model | Prestige 16 Studio A13VE |
Vi xử lí | Intel Core i7-13700H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB LPDDR5 onboard, kênh đôi |
Màn hình | 16“ QHD+ (2560×1600), 16:10, tần số quét 165Hz, MiniLED, đạt chuẩn VESA DisplayHDR™ 1000, 100% DCI-P3(Typical), IPS-Level |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4050 Laptop 6GB GDDR6 |
Ổ cứng | 1TB NVMe PCIe Gen4x4, 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím đèn nền trắng |
Bảo mật | Discrete Trusted Platform Module(dTPM) 2.0 / Đầu đọc thẻ vân tay / Nút khóa Webcam / IR Webcam |
Cảm biến | Cảm biến ánh sáng |
Kết nối mạng | Intel Wi-Fi 6E AX211, Bluetooth v5.3 |
Âm thanh | 2 × 2W Speaker / 1× Jack âm thanh combo Hỗ trợ Hi-Res Audio, DTS Audio |
Cổng kết nối | 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A 1 x microSD Card Reader 1 x HDMI™ (8K@60Hz / 4K@120Hz) |
Pin / Sạc | 4-Cell, Li-Polymer, 82Whr / 120W |
Webcam | IR FHD type (30fps@1080p) với tính năng lọc nhiễu |
Kích thước | 358(W) x 258.55(D) x 16.85(H) mm |
Trọng lượng | 2.1 Kg |
Màu | Bạc (Urban Silver) |
Model | Prestige 14 Evo B13M |
Vi xử lí | Intel Core i5-13500H |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB LPDDR5 onboard, kênh đôi |
Màn hình | 14” FHD+ (1920×1200), 100% sRGB(Typical), 300nits, tiết kiệm điện, IPS-Level |
Card đồ họa | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | 512GB NVMe PCIe Gen4x4, 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím đèn nền trắng |
Bảo mật | Discrete Trusted Platform Module(dTPM) 2.0 / Đầu đọc thẻ vân tay / Nút khóa Webcam / IR Webcam |
Cảm biến | Cảm biến ánh sáng |
Kết nối mạng | Intel Killer Wi-Fi 6E AX1675, Bluetooth v5.3 |
Âm thanh | 2 × 2W Speaker / 1× Jack âm thanh combo Hỗ trợ Hi-Res Audio, DTS Audio |
Cổng kết nối | 2 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A 1 x HDMI (4K@60Hz) 1 x Đầu đọc thẻ microSD |
Pin / Sạc | 4-Cell, Li-Polymer, 72 Whr / 100W Type-C PD |
Webcam | IR FHD Type (30fps@1080p) |
Kích thước | 314(W) x 227.5(D) x 17.9(H) mm |
Trọng lượng | 1.49 Kg |
Model | Prestige 13 Evo A13M |
Vi xử lí | Intel Core i7-1360P |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp |
RAM | 16GB LPDDR5 onboard, kênh đôi |
Màn hình | 13.3” FHD+ (1920×1200), 100% sRGB(Typical), 400nits, IPS-Level |
Card đồ họa | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | 1TB NVMe PCIe Gen4x4, 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen4 x4 |
Bàn phím | Bàn phím đèn nền trắng |
Bảo mật | Discrete Trusted Platform Module(dTPM) 2.0 / Đầu đọc vân tay / Cần gạt khóa Webcam / IR Webcam |
Cảm biến | Cảm biến ánh sáng |
Kết nối mạng | Intel Killer Wi-Fi 6E AX1675, Bluetooth v5.3 |
Âm thanh | 2 × 2W Speaker / 1× Jack âm thanh combo Hỗ trợ Hi-Res Audio, DTS Audio |
Cổng kết nối | 2 x Thunderbolt 4 / DP/ USB Type-C (hỗ trợ sạc PD) 1 x USB 3.2 Gen1 Type-A 1 x HDMI (4K@60Hz) 1 x Đầu đọc thẻ microSD |
Pin / Sạc | 4-Cell, Li-Polymer, 75 Whr / 65W Type-C PD |
Webcam | IR FHD Type (30fps@1080p) có cần gạt khóa Webcam |
Kích thước | 299(W) x 210(D) x 16.9(H) mm |
Trọng lượng | 990 g |
Model | Modern 15 B13M | Modern 14 C13M |
Vi xử lí | Tối đa tới Intel Core i7-1355U | Tối đa tới Intel Core i7-1355U |
Hệ điều hành | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) | Windows 11 Home (MSI khuyến nghị 11 Pro cho doanh nghiệp.) |
Chipset | SoC tích hợp | SoC tích hợp |
RAM | DDR4-3200 onboard, tối đa tới 16GB, kênh đôi | DDR4-3200 onboard, tối đa tới 16GB, kênh đôi |
Màn hình | 15.6” FHD(1920×1080), IPS-Level panel | 14” FHD(1920×1080), IPS-Level panel |
Card đồ họa | Intel Iris Xe Graphics | Intel Iris Xe Graphics Intel UHD Graphics (với phiên bản dùng Intel Core i3) |
Ổ cứng | 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen3 x4 | 1 x NVMe M.2 SSD PCIe Gen3 x4 |
Bàn phím | Bàn phím đèn nền trắng | Bàn phím đèn nền trắng |
Kết nối mạng | Intel Wi-Fi 6 AX201 + Bluetooth v5.2 | Intel Wi-Fi 6 AX201, Bluetooth v5.2 |
Âm thanh | 2 × 2W Speaker / 1× Jack âm thanh combo Hỗ trợ Hi-Res Audio | 2 × 2W Speaker / 1× Jack âm thanh combo Hỗ trợ Hi-Res Audio |
Cổng kết nối | 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD), 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A, 2 x USB 2.0 Type-A, 1 x HDMI (4K@30Hz), 1 x Đầu đọc thẻ microSD, 1 x Cổng sạc | 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C / DP (hỗ trợ sạc PD), 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A, 2 x USB 2.0 Type-A, 1 x HDMI (4K@30Hz), 1 x Đầu đọc thẻ microSD, 1 x Cổng sạc |
Màu sắc | Đen (Classic Black) Xanh (Star Blue) | Be (Beige Rose) Bạc (Urban Silver) Đen (Classic Black) |
Pin / Sạc | 3-Cell, Li-Polymer, 39 Whr (hỗ trợ sạc nhanh) 65W | 3-Cell, Li-Polymer, 39 Whr (hỗ trợ sạc nhanh) 65W |
Webcam | HD type (30fps@720p) | HD type (30fps@720p) |
Kích thước | 359(W) x 241(D) x 19.9(H) mm | 319.9(W) x 223 (D) x 19.35(H) mm |
Trọng lượng | 1.7 Kg | 1.4 Kg |