Hôm nay tại Financial Analyst Day, AMD đã tiết lộ thông tin mới liên quan đến CPU Ryzen 7000 của họ được hỗ trợ bởi kiến trúc lõi Zen 4. Từ xung nhịp đến IPC đều được nâng cấp đáng kể, và AMD đã tiết lộ tất cả.
AMD đã công bố dòng CPU Ryzen 7000 ‘Zen 4’ có tên mã là Raphael trong sự kiện Computex 2022, chúng ta có thể biết một số chi tiết chính như IPC và hiệu suất mỗi watt từ sự kiện của họ. Bây giờ, thông tin này đã được xác nhận từ phía AMD và chúng ta có thể chắc chắn về hiệu suất & IPC.
Vì vậy, bắt đầu từ khía cạnh quan trọng nhất, chúng tôi đã biết từ các con số đơn luồng sẽ mạnh hơn 15%, điều này nói rằng AMD đang đặt cược rất nhiều vào việc tăng xung nhịp, điều này sẽ là bước tiến lớn so với chip Zen 3. AMD đã công bố tốc độ xung nhịp lên đến 5,5 GHz trên nhiều luồng. Giờ đây, AMD đã xác nhận rằng họ thực sự sẽ đạt xung nhịp trên 5,5 GHz trên các CPU máy tính để bàn Ryzen 7000 của mình.
Về phần IPC, Zen 4 thực sự sẽ cải thiện 8% IPC. Kết hợp mức tăng> 15% hiệu năng đơn luồng và hiệu suất tổng thể trên mỗi watt đã được cải thiện hơn 25%. Cùng với đó, sự cải thiện hiệu suất tổng thể so với Zen 3 được hơn 35% (hiệu suất được đo trên CPU Ryzen 7000 16 lõi / 32 luồng trong Cinebench MT). Và điều tuyệt vời là băng thông và hiệu suất truy cập dữ liệu nhanh hơn được cung cấp bằng cách tận dụng tiêu chuẩn DDR5 mới trên nền tảng AM5.
Về phần ISA, CPU AMD Ryzen 7000 với lõi Zen 4 sẽ được trang bị công nghệ AI & AVX-512. Vì vậy, nhìn chung, bạn có thể gọi đây là sự khởi đầu trên nền tảng AM5 & SP5 là một sự đột phá với cuộc cách mạng Zen 5. Như đã nói, AMD cũng sẽ có dòng Ryzen 7000 V-Cache ra mắt vào năm sau.
So sánh Intel Raptor Lake vs AMD Raphael:
CPU Family | AMD Raphael (RPL-X) | Intel Raptor Lake (RPL-S) |
---|---|---|
Process Node | TSMC 5nm | Intel 7 |
Architecture | Zen 4 (Chiplet) | Raptor Cove (P-Core) Gracemont (E-Core) |
Cores / Threads | Up To 16/32 | Up To 24/32 |
Total L3 Cache | 64 MB | 36 MB |
Total L2 Cache | 16 MB | 32 MB |
Total Cache | 80 MB | 68 MB |
Max Clocks (1T) | ~5.8 GHz | ~5.8 GHz |
Memory Support | DDR5 | DDR5/DDR4 |
Memory Channels | 2 Channel (2DPC) | 2 Channel (2DPC) |
Memory Speeds | DDR5-5600 | DDR5-5200 DDR4-3200 |
Platform Support | 600-Series (X670E/X670/B650/A620) | 600-Series (Z690/H670/B650/H610) 700-Series (Z790/H770/B760) |
PCIe Gen 5.0 | Both GPU & M.2 (Extreme chipsets only) | Both GPU & M.2 (700-Series only) |
Integrated Graphics | AMD RDNA 2 | Intel Iris Xe |
Socket | AM5 (LGA 1718) | LGA 1700/1800 |
TDP (Max) | 170W (TDP) 230W (PPT) | 125W (PL1) 240W+ (PL2) |
Launch | 2H 2022 | 2H 2022 |
Nguồn: wccftech