Là nhà sản xuất hàng đầu cho ra mắt những phần cứng chơi game đích thực, MSI tự hào chia sẻ những thông tin thú vị về các sản phẩm mới của NVIDIA bao gồm các GPU GeForce RTX 4090 và RTX 4080 series, là những sản phẩm mới nhất tổng hòa các phương diện tiên tiến nhất trong ngành đồ họa như bảng mạch thiết kế hiệu suất cao và tản nhiệt tiên tiến.
Được chế tạo với kiến trúc hiệu suất siêu cao NVIDIA Ada Lovelace, các card đồ họa RTX thế hệ thứ 3, dòng card đồ họa GeForce RTX 40 Series có tốc độ nhanh vượt trội, đem đến cho game thủ và nhà sáng tạo nội dung bước nhảy vọt cả về hiệu năng, kết xuất của mạng nơ ron nhân tạo và dẫn đầu trên nhiều nền tảng khác nhau. Bước tiến bộ khổng lồ trong công nghệ chế tạo GPU là cánh cửa mở ra cho game thủ trải nghiệm game chìm đắm nhất, các tính năng AI đáng kinh ngạc và cả tốc độ làm việc sáng tạo nội dung nhanh nhất. Các mẫu GPU này thúc đẩy nền tảng đồ họa tiến bước vào tương lai.
Tổng quan dòng card đồ họa GeForce RTX 4090/4080 Series của MSI
MSI giới thiệu các dòng card đồ họa sau dựa trên kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace hoàn toàn mới:
SUPRIM
Các card đồ họa dòng SUPRIM được thiết kế để đem đến hiệu năng, hiệu suất và là dòng sản phẩm uy tín nhất của hãng hiện nay. Card được trang bị tản nhiệt TRI FROZR 3S, tản nhiệt khí tiên tiến nhất của MSI, với nhiệt độ được giải nhiệt hiệu quả từ các linh kiện trên bảng mạch với quạt TORX FAN 5.0, và lên đến 10 ống dẫn nhiệt Core Pipes, các Vây Điều khiển Luồng khí sở hữu công nghệ chế tạo đường cong Wave-curved 3.0 và các vây được tăng cường. Trái tim của hệ thống tản nhiệt trên RTX 4090 và RTX 4080 16G phiên bản cơ bản là tản nhiệt buồng hơi, trong khi đó phiên bản RTX 4080 12G cơ bản sẽ sở hữu tấm nền bằng đồng mạ nickel. Vật liệu nhôm xước ở vỏ ngoài của tản nhiệt và giáp lưng đem đến thẩm mỹ của những sản phẩm bọc giáp hầm hố đồng thời gia cố suốt chiều dài của card. Đèn RGB Mystic Light sở hữu hàng triệu màu sắc và hàng loạt các tùy chọn hiệu ứng ánh sáng có thể làm người xem phải mê mẩn. Với thiết kế Dual BIOS, người dùng có thể nhanh chóng chuyển đổi sang chế độ giảm tiếng ồn hay tăng cường hiệu năng chỉ bằng một nút gạt. Tất cả các phiên bản SUPRIM đều đáng kinh ngạc cả về kích thước lẫn hiệu năng, với mẫu card RTX 4090 phiên bản cơ bản có thể chiếm không gian của 3.75 khe PCIe thông thường, trong khi phiên bản RTX 4080 có hai tùy chọn chiếm 3.75 và 3.5 khe PCIe tùy loại.
SUPRIM LIQUID
Bên cạnh phiên bản được trang bị tản nhiệt khí của dòng sản phẩm SUPRIM, thế hệ sản phẩm này cũng chứng kiến một phiên bản mới với tên gọi SUPRIM LIQUID. Phiên bản này chỉ tồn tại với GPU GeForce RTX 4090, dòng sản phẩm này được trang bị tản nhiệt nước vòng lặp kín có thể giữ cho nhiệt độ ở mức thấp hơn nữa để nâng tầm cho hiệu năng. Bộ tản nhiệt radiator 240mm được làm mát từ cặp quạt MSI Silent Gale P12 120 mm, được thiết kế để đem đến lượng khí áp khổng lồ và độ ồn cực kỳ thấp. Một quạt TORX 5.0 đặt trên tản nhiệt đặc thù có thể đảm bảo việc tản nhiệt cho các chi tiết cấp điện. Cả bộ sản phẩm đều sở hữu vỏ ngoài bằng nhôm xước và chiếm dụng 2 khe PCIe.
GAMING TRIO
GAMING TRIO đã được làm mới lại với vẻ ngoài mới mẻ, nhưng vẫn quen thuộc với khả năng duy trì độ cân bằng giữa hiệu năng, khả năng tản nhiệt và độ yên lặng khi hoạt động mà các game thủ rất tin cậy. Thứ được nâng cấp hàng đầu cho dòng sản phẩm này là quạt TORX Fan 5.0 được thiết kế với ba cặp cánh được gắn liền với nhau bằng vòng nối bên ngoài, giúp tập trung luồng gió vào bộ tản nhiệt Tri Frozr .Tại trung tâm của tấm tản nhiệt, phiên bản cơ bản của RTX 4090 và 4080 sở hữu tấm nền đã được chứng minh tính hiệu quả làm bằng đồng mạ nickel. Dòng sản phẩm GAMING TRIO series mới được trang bị tính năng Dual BIOS cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa hai chế độ Silent mode hay Gaming mode để có thêm hiệu năng. Tấm giáp lưng bằng kim loại xước với thiết kế cho dòng khí đi qua tăng cường cho card đồ họa đồng thời cũng đem đến khả năng tản nhiệt thụ động thông qua các miếng dán tản nhiệt. Mystic Light thắp sáng bề ngoài của các card đồ họa, chiếu sáng đầy màu sắc và đồng bộ với phần còn lại của PC nhờ vào Mystic Light Sync và Ambient Link. Các card đồ họa mới GAMING TRIO sở hữu kích thước ấn tượng với RTX 4090 phiên bản cơ bản có thể chiếm không gian của 3.75 khe PCIe thông thường, trong khi phiên bản RTX 4080 có hai tùy chọn chiếm 3.75 và 3.5 khe PCIe tùy loại.
VENTUS
Dòng sản phẩm nổi tiếng VENTUS đã quay trở lại, và được trang bị ba quạt tản nhiệt đạt nhiều giải thưởng TORX 4.0. Đây là dòng sản phẩm thể hiện rõ nét cho triết lý thiết kế đơn giản kiểu Spartan, card đồ họa dòng VENTUS duy trì các tính năng cần thiết để hoàn thành bất cứ tác vụ nào dễ dàng. Một hệ thống tản nhiệt vững chắc, tấm giáp lưng bằng nhôm xước gia cường, và vẻ ngoài với các góc bo tròn giúp cho card đồ họa này phù hợp bất cứ dòng máy nào. Là dòng sản phẩm tinh tế hơn hai phiên bản RTX 4080 based VENTUS 3X cơ bản mỏng hơn chiếm lần lượt là 3 và 2.5 khe PCIe.
SUPRIM, SUPRIM LIQUID, GAMING TRIO và VENTUS sẽ tạo thành đội hình xung phong của dòng sản phẩm GeForce RTX 40 của MSI, tuy vậy, sẽ có thêm nhiều sản phẩm dự kiến sẽ xuất xưởng trong tương lai gần.
MSI sẽ cung cấp cho các bạn những chi tiết độc quyền cùng những bài đánh giá chi tiết đầu tiên về dòng sản phẩm này qua Insider livestream vào Thứ Tư ngày 21st tháng 10 @ 16:00 CEST / 07:00 PDT / 22:00 Đài Loan.
Đặc điểm kỹ thuật
MODEL NAME | GeForce RTX 4090 SUPRIM LIQUID X 24G | GeForce RTX 4090 SUPRIM X 24G | GeForce RTX 4090 GAMING X TRIO 24G |
GRAPHICS PROCESSING UNIT | NVIDIA GeForce RTX 4090 | NVIDIA GeForce RTX 4090 | NVIDIA GeForce RTX 4090 |
INTERFACE | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 |
CORES | 16384 Units | 16384 Units | 16384 Units |
CORE CLOCKS | TBD | TBD | TBD |
MEMORY SPEED | 21 Gbps | 21 Gbps | 21 Gbps |
MEMORY | 24GB GDDR6X | 24GB GDDR6X | 24GB GDDR6X |
MEMORY BUS | 384-bit | 384-bit | 384-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
HDCP SUPPORT | Y | Y | Y |
POWER CONSUMPTION | TBD | TBD | TBD |
POWER CONNECTORS | 16-pin x1 | 16-pin x1 | 16-pin x1 |
RECOMMENDED PSU | TBD | TBD | TBD |
CARD DIMENSION (MM) | Card: 280 x 140 x 43 mm radiator + fan:274 x 121 x 55 mm | 336 x 142 x 78 mm | 337 x 140 x 77 mm |
WEIGHT (CARD / PACKAGE) | 2353g / 3837g | 2413g / 3636g | 2170 g / 3093 g |
DIRECTX VERSION SUPPORT | 12 Ultimate | 12 Ultimate | 12 Ultimate |
OPENGL VERSION SUPPORT | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 | 4 | 4 |
VR READY | Y | Y | Y |
G-SYNC® TECHNOLOGY | Y | Y | Y |
DIGITAL MAXIMUM RESOLUTION | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 |
MODEL NAME | GeForce RTX 4080 16GB SUPRIM X | GeForce RTX 4080 16GB GAMING X TRIO | GeForce RTX 4080 16GB VENTUS 3X OC |
GRAPHICS PROCESSING UNIT | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 |
INTERFACE | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 |
CORES | 9728 Units | 9728 Units | 9728 Units |
CORE CLOCKS | TBD | TBD | TBD |
MEMORY SPEED | 23 Gbps | 23 Gbps | 23 Gbps |
MEMORY | 16GB GDDR6X | 16GB GDDR6X | 16GB GDDR6X |
MEMORY BUS | 256-bit | 256-bit | 256-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
HDCP SUPPORT | Y | Y | Y |
POWER CONSUMPTION | TBD | TBD | TBD |
POWER CONNECTORS | 16-pin x1 | 16-pin x1 | 16-pin x1 |
RECOMMENDED PSU | TBD | TBD | TBD |
CARD DIMENSION (MM) | 337 x 142 x 78 mm | 337 x 140 x 67 mm | 322 x 136 x 63 mm |
WEIGHT (CARD / PACKAGE) | TBD | TBD | TBD |
DIRECTX VERSION SUPPORT | 12 Ultimate | 12 Ultimate | 12 Ultimate |
OPENGL VERSION SUPPORT | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 | 4 | 4 |
VR READY | Y | Y | Y |
G-SYNC® TECHNOLOGY | Y | Y | Y |
DIGITAL MAXIMUM RESOLUTION | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 |
MODEL NAME | GeForce RTX 4080 12GB SUPRIM X | GeForce RTX 4080 12GB GAMING X TRIO | GeForce RTX 4080 12GB VENTUS 3X OC |
GRAPHICS PROCESSING UNIT | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 |
INTERFACE | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 |
CORES | 7680 Units | 7680 Units | 7680 Units |
CORE CLOCKS | TBD | TBD | TBD |
MEMORY SPEED | 21 Gbps | 21 Gbps | 21 Gbps |
MEMORY | 12GB GDDR6X | 12GB GDDR6X | 12GB GDDR6X |
MEMORY BUS | 192-bit | 192-bit | 192-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K120Hz HDR, 8K60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
HDCP SUPPORT | Y | Y | Y |
POWER CONSUMPTION | TBD | TBD | TBD |
POWER CONNECTORS | TBD | TBD | TBD |
RECOMMENDED PSU | TBD | TBD | TBD |
CARD DIMENSION (MM) | TBD | TBD | TBD |
WEIGHT (CARD / PACKAGE) | TBD | TBD | TBD |
DIRECTX VERSION SUPPORT | 12 API | 12 API | 12 API |
OPENGL VERSION SUPPORT | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 | 4 | 4 |
VR READY | Y | Y | Y |
G-SYNC® TECHNOLOGY | Y | Y | Y |
DIGITAL MAXIMUM RESOLUTION | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 |